TỔNG QUAN
ASUS đã trình làng sản phẩm mới lấy cảm hứng từ bộ anime mang tên GUNDAM. Nhà sản xuất đã công bố nhiều sản phẩm dựa trên loạt sản phẩm bao gồm: màn hình, vỏ case, router, bàn phím và card đồ họa. ASUS sẽ ra mắt ít nhất ba mẫu GPU: ASUS ROG STRIX RTX 3090 GUNDAM, GTX 1660 SUPER TUF GUNDAM (White), GTX 1660 SUPER TUF ZAKU (Black & Red ).
MAINBOARD
Tâm điểm của bộ sưu tập lần này chính là bo mạch chủ. Nó được thiết kế dựa trên mẫu Maximus XII Extreme, trang bị socket LGA1200 và chipset Z490, hỗ trợ CPU Intel thế hệ 10 lên đến Core i9-10900K. Để làm mát cho vi xử lý và dàn điện VRM thì ASUS cũng được gắn block nước custom đến từ hãng EKWB xịn sò, bảo đảm hiệu năng tản nhiệt tối ưu cho chip cpu của anh em.
CARD MÀN HÌNH
ASUS ROG STRIX OC đã là mẫu RTX 3090 đắt nhất trên thị trường. Biến thể lần này là một phiên bản giới hạn, sẽ chỉ được bán ở châu Á. Điều này cho thấy ROG STRIX RTX 3090 GUNDAM sẽ chính thức có giá bán lẻ là 2.530 USD, thậm chí còn cao hơn ROG STRIX ban đầu (giá chính thức tại Mỹ là 1.799 USD). Mô hình GUNDAM có Backplate và nền màu trắng, và không không có thay đổi rõ ràng nào khác về thiết kế. Nó dự kiến sẽ có cùng tốc độ xung nhịp 1890 MHz (+195 MHz), đầu nối nguồn 3 chân và giới hạn công suất tối đa là 480W. VGA có thiết kế ba quạt và chiếm 3 Slot.
Đến phần card màn hình GTX Gundam thì Asus cho ra mắt 2 mẫu vga là GTX 1660 SUPER TUF GUNDAM (White) và GTX 1660 SUPER TUF ZAKU (Black & Red ). Card màn hình GUNDAM GeForce GTX có các cổng kết nối màn hình: DVI, HDMI và DisplayPort, đây là tiêu chuẩn cho các mẫu tùy chỉnh TU106 hoặc TU116. Thiết kế rõ ràng là một kết xuất không có đầu nối nguồn nào có thể nhìn thấy phía trên. Về màu sắc, bộ làm mát ba quạt giống hệt với dòng TUF X3. Một mô hình lấy cảm hứng từ ZAKU II cũng được lên kế hoạch. Nó sẽ có tông màu đỏ gỉ thay vì màu trắng của GUNDAM.
TỔNG KẾT
Những món "đồ chơi" phiên bản GUNDAM có làm anh em nóng lòng mong chờ, và liệu anh em có sắm ngay khi có hàng ở VN không?
Cảm ơn mọi người đã xem qua bài viết của mình
Attachments
- 494.2 KB Xem: 19
- 365.2 KB Xem: 21
- 285.3 KB Xem: 18
- 309.3 KB Xem: 21
- 493.1 KB Xem: 18
Last edited: