Nhiều bạn đọc tên các sản phẩm ASUS nhưng không hiểu được hết ý nghĩa của sản phẩm nên mình sẽ giải đáp từng ký tự trên tên sản phẩm.
Mình sẽ lấy model mới nhất là Vivobook S530FN để làm ví dụ cho dễ hình dung.
(Các bạn vừa xem hình minh họa và đọc bài cho dễ hình dung nhé)
- Series (Category): Dòng/Loại
+ S: Vivobook Series S phân khúc cao nhất của Vivobook
+ X/A/K/F = Laptop phổ thông cấu hình cao
+ U/UX/UL = Zenbook Series
*Ngoài ra còn có một số dòng đã ngưng sản xuất thuộc phân khúc Multimedia, Business, Workstation...nếu bạn nào muốn có thể tìm hiểu thêm.
- Panel Size: Kích thước màn hình
+ 3: 13.3inch
+ 4: 14.1inch
+ 5: 15.6inch
+ 7: 17inch
- Serial number: Dựa theo dãy số để biết nó thuộc dòng nào.
+ UX serial number:
10 ~ 29: HDD (UX410 trang bị HDD)
30 ~ 59: SSD (UX430, UX333/UX433/UX533 trang bị SSD)
60 ~ 79: Zenbook Flip (Cảm ứng, xoay gập 360 độ: UX461, UX370...)
80 ~ 89: Zenbook Pro (UX480, UX580...)
90 ~ 99: Zenbook S 3/4/5 (UX390, UX391, UX392)
Các dòng laptop khác:
00 ~ 09: Laptop mini hoặc phiên bản đặc biệt (T100, T200, B400..)
10 ~ 39: Laptop phổ thông nhiều cấu hình (A/X/S...)
40 ~ 99: Một sản phẩm ứng với cấu hình (F560, F570 đều không có phiên bản khác)
*Ngoài ra theo mình biết 2 số này còn có ý nghĩa khác:
+ Số "3" là phân khúc: Vivobook S430/S530 là thuộc phân khúc cao cấp nhất và là bản nâng cấp từ VivoBook S410/S510
+ Số thứ 2 nó là thế hệ của dòng đó:
Zenbook UX390 là thế hệ đầu, thế hệ tiếp theo của nó là UX391 và sắp tới là UX392.
Phần này để rõ hơn thì các bạn tham khảo các sản phẩm ROG, TUF gaming hoặc mình sẽ viết tiếp về series này.
- "F" thể hiện cho thế hệ của CPU.
F: Intel Core i thế hệ 8 mới nhất (Whiskey Lake).
U: Intel Core i thế hệ 6, 7, 8 (Coffe Lake)
M: Intel Petium, Celeron
Z: AMD Ryzen
- "N" thể hiện tên card đồ họa rời
A: Không có card rời.
Q: Geforce 940MX
F: MX130
N: MX150
D: GTX 1050
Hy vọng bài viết này làm rõ hơn về cách đọc tên cũng như nhìn vào tên gọi các bạn sẽ có được những thông tin nhanh về sản phẩm.
Đây là tên của các dòng laptop ASUS (gồm laptop phổ thông, VIvobook, Zenbook).
Với một số dòng Gaming như TUF Gaming, ROG Gaming sẽ có sự khác biệt một chút. Mình sẽ cập nhật ở bài tiếp theo.
CHỦ ĐỀ TƯƠNG TỰ
- Top 4 Laptop AI Phiên Bản Giới Hạn Độc Quyền Tại ASUS Store Năm 2025
- Top 4 laptop mỏng nhẹ dưới 1.5kg cao cấp 2025
- Đâu là laptop ASUS 16 inch 2025 giá tốt và đáng mua? Gợi ý 5 sản phẩm phù hợp phân khúc sinh viên
- Laptop 16 inch nhưng chỉ 1,5 kg đổ lại - có nên mua?
- Phân Biệt ASUS Zenbook, Vivobook & Expertbook Các Dòng Laptop ASUS Tốt Nhất Hiện Nay, và Dành cho Ai ?