Điểm nhấn mạnh mẽ nằm ở việc Zephyrus G14 sử dụng CPU AMD Ryzen™ 4000 Series phiên bản đặc biệt tỏa ít nhiệt hơn, cho phép mức hiệu suất cao nhất chưa từng có đối với một mẫu laptop chỉ 14inch. Bộ xử lý hoàn toàn mới sở hữu 8 nhân và 16 luồng cho phép xử lý khối lượng công việc đòi hỏi khắt khe, nhưng được điều chỉnh để có mức tỏa nhiệt dễ quản lý hơn.
Với RAM lên đến 32GB RAM tốc độ cao DDR4-3200MHz chạy ở Dual Channel, Zephyrus G14 hoàn toàn có đủ khả năng để là việc trên các project có dung lượng lớn mà không gặp phải hiện tượng tràn RAM. Tốc độ lưu trữ cũng cực kỳ nhanh nhờ vào SSD NVMe với dung lượng lên tới 1TB, cho thời gian lưu trữ các trò chơi và ứng dụng có dung lượng lơn nhanh hơn và nhiều hơn bao giờ hết.
Nắp máy Zephyrus G14 trở nên sống động và bắt mắt hơn với tùy chọn màn hình AniMe Matrix™. Màn hình này sử dụng 1215 đèn LED mini, cung cấp cho game thủ một phương tiện mới thể hiện cá tính của họ. Mỗi đèn LED phát ra ánh sáng trắng với 256 mức độ sáng.
ROG Zephyrus G14 cung cấp sự lựa chọn giữa hai tấm nền cao cấp được thiết kế cho các nhu cầu khác nhau. Người dùng có thể chọn màn hình FHD tần số quét cao 120Hz hoặc chọn độ phân giải cao 2K và cả 2 tùy chọn màn hình này đều hỗ trợ Adaptive Sync. Ngoài ra, với Zephyrus G15 - phiên bản có màn hình 15.6inch thì người dùng có tùy chọn tương đối khác: màn hình 15.6inch FHD với tần số quét 240Hz hoặc 144Hz.
Công nghệ Adaptive Sync tăng cường độ mượt mà bằng cách phối hợp khung hình giữa GPU và màn hình. Hiệu suất games sẽ thay đổi dựa trên yêu cầu của tựa game và bối cảnh. Hầu hết các màn hình đều có tần số quét cố định, điều này tạo ra vấn đề khi các khung hình mới không sẵn sàng vào đúng thời điểm. Công nghệ Adaptive Sync đồng bộ hóa tần số quét màn hình với tốc độ khung hình của GPU để loại bỏ hiện tượng xé hình, cũng giảm thiểu độ trễ hiển thị và độ trễ đầu vào.
Cả hai màn hình đều được hiệu chỉnh tại nhà máy và đạt chuẩn PANTONE Validated để đảm bảo người sáng tạo có được độ chính xác màu mà họ mong muốn. Các tấm nền IPS có góc nhìn rộng và bao phủ 100% dải màu sRGB. Với viền benzel siêu mỏng, ROG Zephyrus G14 cho tỉ lệ màn hình trên thân máy lên đến 85%.
Thông tin cấu hình | Zephyrus G14 | Zephyrus G15 |
---|---|---|
CPU | AMD Ryzen 7 4800HS | AMD Ryzen 7 4800HS |
GPU | Upto GeForce RTX 2060 6GB GDDR6 | _ GeForce GTX 1660 Ti 6 GB GDDR6 |
RAM | tối đa 32GB DDR4 3200MHz | tối đa 32GB DDR4 3200MHz |
Màn hình | _ 14inch FHD IPS 120Hz, đạt chuẩn Panton | _ 15.6inch FHD IPS 240Hz 3ms, đạt chuẩn Panton |
Màn hình phụ | Matrix 1215 đèn LED mini màu trắng với 256 mức độ sáng | Matrix 1215 đèn LED mini màu trắng với 256 mức độ sáng |
Lưu trữ | upto 1TB M.2 NVMe PCIe SSD | 1TB / 512GB M.2 NVMe PCIe SSD |
Cổng kết nối | _ 1 x USB3.2 Gen2 Type-C (DisplayPort 1.4 và sạc) | _ 1x RJ-45 jack |
Kết nối | Intel WiFi 6 (802.11ax), Bluetooth® 5.0 | Intel WiFi 6 (802.11ax), Bluetooth® 5.0 |
Pin | 76Wh, sạc 180W | 76Wh, sạc 180W |
Trọng lượng | 1.6kg | 2.1kg |
CHỦ ĐỀ TƯƠNG TỰ
- Trên Tay Sớm ASUS ROG Strix SCAR 18 (2025) Laptop Gaming RTX 50 Series Với Thunderl bolt 5, Màn MiniLED 240Hz Mạnh Nhất
- "ROG Strix SCAR 18 (2025) vs SCAR 18 (2024)" So Sánh Hai Thế Hệ Laptop Gaming Sở Hữu CPU/GPU Mạnh Nhất
- Top Laptop Gaming Cao Cấp 2025 Có CPU Mạnh Nhất Bảng Xếp Hạng Chip Intel và AMD
- ASUS ROG Zephyrus G16 (2025) và G16 (2024) - So sánh hiệu năng hai laptop gaming 16 inch mỏng nhẹ mạnh nhất
- Top Laptop Gaming Tầm Giá 30 Triệu Mạnh Nhất Đáng Sở Hữu Nhất Hiện Nay